Thứ Bảy, 30 tháng 5, 2015

Phương Pháp Học Ngoại Ngữ

Bạn nào hay xem ted.com sẽ thấy có khá nhiều các bài thuyết trình chia sẻ phương pháp học ngoại ngữ. Cực kỳ bổ ích. Mọi người tham khảo một số bài nói nhé. Xem video sẽ giúp việc học dễ dàng hơn.
1.Phương pháp học tất cả ngoại ngữ trên thế giới
https://www.youtube.com/watch?v=8oe1gsns94Y
2. Vượt qua rào cản ngôn ngữ
https://www.youtube.com/watch?v=XjsQSM28afo
3.5 kỹ năng để học ngoại ngữ
https://www.youtube.com/watch?v=lEyQArYGZ6s
4.Học ngoại ngữ trong 6 tháng
https://www.youtube.com/watch?v=b4kTH6rnttI
5. Phương pháp học ngoại ngữ (Benny lewis)
https://www.youtube.com/watch?v=2E49GsHU2xg
6. Cơn cuồng tiếng anh của thế giới (xem cho có động lực học)
https://www.youtube.com/watch?v=4NsVCMizONI
Enjoy your English!
By Ms Hồng Nhung - - Bizarre messenger
Nguồn FB: Ms Hoa Toeic

Tiếng Anh Thật Dễ

1. Don't go yet. - Đừng đi vội.
2. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
3. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
4. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
5. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
6. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
7. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
8. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
9. That's a lie! - Xạo quá!
10. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
11. This is the limit! - Đủ rồi đó!
12. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
13. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
14. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
15. No litter. - Cấm vứt rác.
16. Go for it! - Cứ liều thử đi.
17. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
18. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
19. None of your business! - Không phải việc của bạn.
20. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
https://www.youtube.com/watch…

MAKE
- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
- make a change / changes : đổi mới
- make a choice: chọn lựa
- make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
- make a contribution to : góp phần vào
- make a decision : quyết định
- make an effort : nỗ lực
- make friends : làm bạn, kết bạn.
- make an improvement : cải thiện
- make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
- make a phone call : gọi điện thoại
- make progress : tiến bộ
- make noise : làm ồn
- make a journey/ a trip / journeys : đi du hành
- make a promise : hứa
- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
- make a remark : bình luận, nhận xét.
- make a speech : đọc diễn văn
- make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm
- make a fuss / kick up a fuss (about something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó)
- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch
- make a demand / demands (on) : đòi hỏi
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ
- make a wish: ước
- make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói ""make a bicycle"" (chế tạo ra chiếc xe đạp), ""make a cake"" (nướng, làm ra cái bánh), ..

https://www.youtube.com/watch?v=BCldNZgD8hQ&list=PLy1_m2wKEYg35w1CLugCFIihhtthpn7u_&index=9


Cách sử dụng các động từ đặc biệt smile emoticon
.
1. Remember:
- Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.
I remember closing the door.
- Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.
Remember to close the door after class.
2. Stop:
- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm
I stopped smoking 2 months ago.
- Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì
I’m working in the garden and I stop to smoke.
3. Regret:
- Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.
I regretted being late last week.
- Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.
I regret to be late tomorrow.
4. Go on:
- Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì
I went on talking for 2 hours.
- Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác
After discussing the English speaking club, we went on to sing.
5. Mean:
- Mean doing sth: mang ý nghĩa
Getting bad marks means having to learn more.
- Mean to do sth: dự định
He means to join the army.
6. Try
- Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.
This machine doesn’t work. We try pressing the red button.
- Try to do sth: cố gắng làm gì
We try to work harder.
7. Suggest:
Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:
- Suggest doing sth:
I suggest him applying for another job.
- Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên
thể không TO).
I suggest that he (should) apply for another job.
8. See, watch, hear
- See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.
I saw her go out.
- See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.
I saw her waiting for him.
9. Love, hate, can’t bear, like
- Love, hate, can’t bear, like + doing: chỉ sở thích.
I like getting up early.
- Love, hate, can’t bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.
I like to get up early.
10. Used to
- Be/ get used to + doing sth: quen với cái gì
I’m used to getting up early.
- Used to do sth: việc thường xuyên đã xảy ra trong quá khứ.
When I was a child, I used to walk with bare foot.
11. Sau allow, advise, permit, recomend là tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu
không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing.
They allow smoking.
They allow me to smoke.
12. Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác
làm, không phải tự mình làm.
I have had my hair cut.
13. Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gì
He has his secretary type the letters.

https://www.youtube.com/watch?v=8r4G-Vie_lA&index=5&list=PLy1_m2wKEYg2ycwlEmwiqVDD61iJVOz5A


Tổng hợp các câu giao tiếp hàng ngày bằng Tiếng Anh.  http://trithuc9.com/tong-hop-cac-cau-giao-tiep-hang-ngay...

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét