Thứ Tư, 27 tháng 5, 2015

Làm thế nào để làm cho biểu tượng với bàn phím




Đáng được chia sẻ các phím tắt (microsoft windows) và bổ sung thêm chi trong các ý kiến nếu chúng ta có bỏ lỡ bất kỳ..

1. ctrl + c (sao chép)
2. ctrl+x (cắt)
... 3. ctrl+v (dán)
4. ctrl+z (hủy bước)
5. xóa (xóa)
6. shift+delete (xoá mục đã chọn hoàn toàn, không cần đặt mục in the recycle bin)
7. ctrl khi kéo mục (sao chép mục đã chọn)
8. ctrl+shift khi kéo mục (tạo một tập tin cấu hình phím tắt cho các mục đã chọn)
9. f2 chìa khóa (thay đổi tên của mục đã chọn)
10. mũi tên ctrl+right (có thể thả quân xuống được di chuyển về đầu của điểm tiếp theo lời)
11. mũi tên ctrl+left (di chuyển các điểm sử dụng để đầu của phân từ trước)
12. mũi tên ctrl+down (có thể thả quân xuống được di chuyển điểm to the beginning of the kế tiếp thông báo)
13. mũi tên ctrl+up (có thể thả quân xuống được di chuyển điểm về đầu của việc thông báo)
14. ctrl+shift với bất cứ ai trong các phím mũi tên (tô sáng một khối văn bản)
Với bất kỳ thay đổi những phím mũi tên (chọn nhiều hơn một mục trong một cửa sổ hay trên màn hình nền, hoặc chọn văn bản trong một tài liệu)
15. ctrl+a (chọn tất cả các)
16. f3 (tìm kiếm cho một khoá tập tin hay thư mục)
17. alt+enter (thuộc tính xem các mục đã chọn)
18. alt+f4 (gần mục đang hoạt động, hoặc bỏ các chương trình hoạt động)
19. alt+enter (hiển thị các đặc tính của đối tượng đã chọn)
20. alt+spacebar (cho các trình đơn đường tắt mở cửa sổ hoạt động)
21. ctrl+f4 (đóng cửa chương trình bật tài liệu hoạt động trong các bạn có nhiều tài liệu opensimultaneously)
22. alt+tab (chuyển đổi giữa mở bản ghi)
23. alt+esc (đi vòng qua các bản ghi trong đặt hàng rằng họ đã được mở ra)
24. f6 chìa khóa (đi vòng qua các màn hình yếu tố trong một cửa sổ hay trên màn hình nền)
25. f4 chìa khóa (hiển thị thanh địa chỉ của tôi trong danh sách các máy tính hay windows explorer)
26. shift+f10 (hiển thị trình đơn cho các mục đã chọn cách gõ tắt)
27. alt+spacebar (hiển thị trình đơn cho hệ thống cửa sổ hoạt động)
28. ctrl+esc (hiển thị khởi chạy trình đơn)
29. alt+underlined chữ trong một trình đơn tên (hiển thị trình đơn tương ứng) underlined chữ trong một câu lệnh tên trên một đơn mở (thực hiện lệnh tương ứng)
30. f10 chìa khóa (kích hoạt thanh trình đơn trong chương trình hoạt động)
31. mũi tên chỉ bên phảistencils (mở cái kế tiếp đơn, để bên phải, hoặc mở một thực đơn con &)
32. mũi tên chỉ bên tráistencils (mở cái kế tiếp đơn, để bên trái, hoặc đóng một thực đơn con &)
33. f5 cập nhật các khoá (cửa sổ hoạt động)
34. xoá lùi (xem thư mục onelevel lên trong máy tính của tôi hay windows explorer)
35. esc (hủy nhiệm vụ hiện thời)
36. thay đổi khi bạn nạp một đĩa cd-rominto đĩa cd-rom lái (ngăn chặn tự động từ đĩa cd-rom chơi)
Hộp thoại-các phím tắt
1. ctrl+tab (tiến về phía trước thông qua các dấu cách kiểu tab)
2. ctrl+shift+tab (đi lùi lại thông qua các dấu cách kiểu tab)
3. thẻ (di chuyển tới thông qua những tùy chọn)
4. shift+tab (đi lùi lại qua những tùy chọn)
5. alt+underlined thư (thực hiện lệnh tương ứng hoặc chọn tùy chọn tương ứng)
6. nhập (thực hiện lệnh cho các tùy chọn hoạt động hay button)
7. spacebar (chọn hoặc rõ ràng những hộp kiểm tra xem nếu đĩa đang hoạt động là một tùy chọn kiểm tra hộp)
8. phím mũi tên (chọn một cái nút nếu các hoạt động là một nhóm các tùy chọn tùy chọn cái nút)
9. phím chức năng f1 (hiển thị trợ giúp)
10. f4 chìa khóa (hiển thị bản ghi trong danh sách hoạt động)
Xoá lùi 11. (mở một thư mục một cấp lên nếu một thư mục được chọn trong hộp thoại hay mở hộp cứu như)

Các phím tắt tự nhiên của microsoft
1. biểu tượng windows (hiển thị hay ẩn thanh trình đơn khởi động)
2. windows logo+break (hiển thị hộp thoại thuộc tính hệ thống)
3. windows logo+d (hiển thị màn hình nền)
4. windows logo+m (thu & nhỏ tất cả cửa sổ)
5. windows logo+shift+m (restorethe thu nhỏ cửa sổ)
6. cái cửa sổ của tôi mở logo+e (máy tính)
7. windows logo+f (tìm kiếm cho một tập tin hay thư mục)
8. ctrl+windows logo+f (tìm kiếm cho máy tính)
9. windows logo+f1 (hiển thị cửa sổ giúp)
10. windows logo+ l (khóa bàn phím)
11. windows logo+r (mở cái hộp thoại mầu để chạy)
12. logo+u windows (mở ứng dụng quản lý)
13. tham số khởi động các phím tắt
14. đúng cho ca làm việc tám giây (chuyển đổi filterkeys hoặc là mặc hoặc là cởi ra)
15. trái alt+left shift+print (chuyển đổi màn hình cao độ tương phản hoặc là mặc hoặc là cởi ra)
16. trái alt+left shift+num khóa (bật / tắt mousekeys hoặc là mặc hoặc là cởi ra)
Ca làm việc 17. năm lần (bật / tắt stickykeys hoặc là mặc hoặc là cởi ra)
18. phím khoá số cho năm giây (bật / tắt togglekeys hoặc là mặc hoặc là cởi ra)
19. windows +u logo (mở ứng dụng quản lý)
Phím tắt cho các nhà thám hiểm windows 20.
21. kết thúc (hiển thị dưới cùng của cửa sổ hoạt động)
22. trang chủ (hiển thị đỉnh của cửa sổ hoạt động)
23. số lock+asterisk ký tên (*) (hiển thị tất cả các thư mục con đó là dưới thư mục đã chọn)
24. số lock+plus ký (+) (hiển thị nội dung của thư mục đã chọn)

Các phím tắt bàn điều khiển mmc

1. shift+f10 (hiển thị những hành động tắt trình đơn cho các mục đã chọn)
2. f1 (mở khoá giúp đỡ các chủ đề, nếu có, cho các mục đã chọn)
3. f5 chìa khóa (cập nhật nội dung của tất cả những điều khiển windows)
4. bàn giao tiếp hoạt động ctrl+f10 (phóng đại cửa sổ)
5. ctrl+f5 (phục hồi bàn giao tiếp đang hoạt động cửa sổ)
6. alt+enter (hiển thị hộp thoại thuộc tính, nếu có, cho theselected mục)
7. f2 chìa khóa (thay đổi tên của mục đã chọn)
8. ctrl+f4 (đóng cửa sổ bàn điều khiển đang hoạt động. Khi một bàn giao tiếp chỉ có một bàn điều khiển cửa sổ này, đóng cửa cách gõ tắt bàn giao tiếp)

Kết nối màn hình từ xa danh mục chính
1. ctrl+alt+end (mở cái hộp thoại an ninh của microsoft windows nt)
2. alt+page lên (chuyển đổi giữa các chương trình, từ trái qua phải)
3. alt+page xuống (chuyển đổi giữa các chương trình từ phải sang trái)
4. alt+insert (đi vòng qua các chương trình trong gần đây nhất được sử dụng order)
5. alt+home (hiển thị khởi chạy trình đơn)
6. ctrl+alt+break (bật / tắt máy tính giữa một khách hàng và một cửa sổ đầy màn hình)
7. alt+delete (hiển thị cửa sổ đơn)
8. ctrl+alt+minus ký tên (-) (đặt một ảnh chụp của cửa sổ hoạt động trong các bảng nháp máy phục vụ khách hàng trên các thiết bị đầu cuối và cung cấp chức năng tương tự như cách bấm tổ hợp phím in cục bộ trên màn hình máy tính.)
9. ctrl+alt+plus ký (+) (asnapshot chỗ khách hàng của toàn bộ khu vực trên các cửa sổ thiết bị cuối cùng một máy phục vụ clipboardand cung cấp chức năng alt+print aspressing màn hình trên một máy tính địa phương.)

Microsoft internet explorer các phím tắt
1. ctrl+b (mở cái tổ chức mục ưa thích hộp thoại)
2. ctrl+e (mở tìm bar)
3. ctrl+f (bắt đầu tìm thấy ứng dụng)
4. ctrl+h (mở lịch sử bar)
5. ctrl+i (mở mục ưa thích bar)
6. ctrl+l (mở cái hộp thoại mở hộp)
7. ctrl + m (bắt đầu một ví dụ của trình duyệt với cùng một địa chỉ web)
Ctrl + m 8. (mở hộp thoại mở hộp, giống như ctrl+l)
9. ctrl+p (mở hộp thoại in)
10. ctrl+r cập nhật các trang web (hiện thời)
11. ctrl + b (đóng cửa sổ hiện thời)

Đừng quên để chia sẻ với bạn bè của bạn!! Thêm nhiều hơn trong các ý kiến nếu chúng ta có bỏ lỡ bất kỳ.

Nguồn:https://www.facebook.com/caclubs/photos/a.131668323568730.25101.128284027240493/811765088892380/?type=1

Worth Sharing Keyboard Shortcuts (Microsoft Windows) and Add more in comments if we have missed out any ..
1. CTRL+C (Copy)
2. CTRL+X (Cut)
... 3. CTRL+V (Paste)
4. CTRL+Z (Undo)
5. DELETE (Delete)
6. SHIFT+DELETE (Delete the selected item permanently without placing the item in the Recycle Bin)
7. CTRL while dragging an item (Copy the selected item)
8. CTRL+SHIFT while dragging an item (Create a shortcut to the selected item)
9. F2 key (Rename the selected item)
10. CTRL+RIGHT ARROW (Move the insertion point to the beginning of the next word)
11. CTRL+LEFT ARROW (Move the insertion point to the beginning of the previous word)
12. CTRL+DOWN ARROW (Move the insertion point to the beginning of the next paragraph)
13. CTRL+UP ARROW (Move the insertion point to the beginning of the previous paragraph)
14. CTRL+SHIFT with any of the arrow keys (Highlight a block of text)
SHIFT with any of the arrow keys (Select more than one item in a window or on the desktop, or select text in a document)
15. CTRL+A (Select all)
16. F3 key (Search for a file or a folder)
17. ALT+ENTER (View the properties for the selected item)
18. ALT+F4 (Close the active item, or quit the active program)
19. ALT+ENTER (Display the properties of the selected object)
20. ALT+SPACEBAR (Open the shortcut menu for the active window)
21. CTRL+F4 (Close the active document in programs that enable you to have multiple documents opensimultaneously)
22. ALT+TAB (Switch between the open items)
23. ALT+ESC (Cycle through items in the order that they had been opened)
24. F6 key (Cycle through the screen elements in a window or on the desktop)
25. F4 key (Display the Address bar list in My Computer or Windows Explorer)
26. SHIFT+F10 (Display the shortcut menu for the selected item)
27. ALT+SPACEBAR (Display the System menu for the active window)
28. CTRL+ESC (Display the Start menu)
29. ALT+Underlined letter in a menu name (Display the corresponding menu) Underlined letter in a command name on an open menu (Perform the corresponding command)
30. F10 key (Activate the menu bar in the active program)
31. RIGHT ARROW (Open the next menu to the right, or open a submenu)
32. LEFT ARROW (Open the next menu to the left, or close a submenu)
33. F5 key (Update the active window)
34. BACKSPACE (View the folder onelevel up in My Computer or Windows Explorer)
35. ESC (Cancel the current task)
36. SHIFT when you insert a CD-ROMinto the CD-ROM drive (Prevent the CD-ROM from automatically playing)
Dialog Box - Keyboard Shortcuts
1. CTRL+TAB (Move forward through the tabs)
2. CTRL+SHIFT+TAB (Move backward through the tabs)
3. TAB (Move forward through the options)
4. SHIFT+TAB (Move backward through the options)
5. ALT+Underlined letter (Perform the corresponding command or select the corresponding option)
6. ENTER (Perform the command for the active option or button)
7. SPACEBAR (Select or clear the check box if the active option is a check box)
8. Arrow keys (Select a button if the active option is a group of option buttons)
9. F1 key (Display Help)
10. F4 key (Display the items in the active list)
11. BACKSPACE (Open a folder one level up if a folder is selected in the Save As or Open dialog box)
Microsoft Natural Keyboard Shortcuts
1. Windows Logo (Display or hide the Start menu)
2. Windows Logo+BREAK (Display the System Properties dialog box)
3. Windows Logo+D (Display the desktop)
4. Windows Logo+M (Minimize all of the windows)
5. Windows Logo+SHIFT+M (Restorethe minimized windows)
6. Windows Logo+E (Open My Computer)
7. Windows Logo+F (Search for a file or a folder)
8. CTRL+Windows Logo+F (Search for computers)
9. Windows Logo+F1 (Display Windows Help)
10. Windows Logo+ L (Lock the keyboard)
11. Windows Logo+R (Open the Run dialog box)
12. Windows Logo+U (Open Utility Manager)
13. Accessibility Keyboard Shortcuts
14. Right SHIFT for eight seconds (Switch FilterKeys either on or off)
15. Left ALT+left SHIFT+PRINT SCREEN (Switch High Contrast either on or off)
16. Left ALT+left SHIFT+NUM LOCK (Switch the MouseKeys either on or off)
17. SHIFT five times (Switch the StickyKeys either on or off)
18. NUM LOCK for five seconds (Switch the ToggleKeys either on or off)
19. Windows Logo +U (Open Utility Manager)
20. Windows Explorer Keyboard Shortcuts
21. END (Display the bottom of the active window)
22. HOME (Display the top of the active window)
23. NUM LOCK+Asterisk sign (*) (Display all of the subfolders that are under the selected folder)
24. NUM LOCK+Plus sign (+) (Display the contents of the selected folder)
MMC Console keyboard shortcuts
1. SHIFT+F10 (Display the Action shortcut menu for the selected item)
2. F1 key (Open the Help topic, if any, for the selected item)
3. F5 key (Update the content of all console windows)
4. CTRL+F10 (Maximize the active console window)
5. CTRL+F5 (Restore the active console window)
6. ALT+ENTER (Display the Properties dialog box, if any, for theselected item)
7. F2 key (Rename the selected item)
8. CTRL+F4 (Close the active console window. When a console has only one console window, this shortcut closes the console)
Remote Desktop Connection Navigation
1. CTRL+ALT+END (Open the Microsoft Windows NT Security dialog box)
2. ALT+PAGE UP (Switch between programs from left to right)
3. ALT+PAGE DOWN (Switch between programs from right to left)
4. ALT+INSERT (Cycle through the programs in most recently used order)
5. ALT+HOME (Display the Start menu)
6. CTRL+ALT+BREAK (Switch the client computer between a window and a full screen)
7. ALT+DELETE (Display the Windows menu)
8. CTRL+ALT+Minus sign (-) (Place a snapshot of the active window in the client on the Terminal server clipboard and provide the same functionality as pressing PRINT SCREEN on a local computer.)
9. CTRL+ALT+Plus sign (+) (Place asnapshot of the entire client window area on the Terminal server clipboardand provide the same functionality aspressing ALT+PRINT SCREEN on a local computer.)
Microsoft Internet Explorer Keyboard Shortcuts
1. CTRL+B (Open the Organize Favorites dialog box)
2. CTRL+E (Open the Search bar)
3. CTRL+F (Start the Find utility)
4. CTRL+H (Open the History bar)
5. CTRL+I (Open the Favorites bar)
6. CTRL+L (Open the Open dialog box)
7. CTRL+N (Start another instance of the browser with the same Web address)
8. CTRL+O (Open the Open dialog box,the same as CTRL+L)
9. CTRL+P (Open the Print dialog box)
10. CTRL+R (Update the current Web page)
11. CTRL+W (Close the current window)
Don't forget to share with your friends !! Add more in comments if we have missed out any .. Biểu tượng cảm xúc like

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét